WORLD TIME :Hiển thị giờ hiện hành tại các thành phố lớn và các khu vực cụ thể trên thế giới. R:giờ hiện hành tại các thành phố lớn trên thế giới. Con số này cho biết mã số thành phố/khu vực.
STOPWATCH (Đồng hồ bấm giờ): Đo chính xác thời gian đã trôi qua với 1 lần bấm. Phân số cho biết đơn vị đo chi tiết, trong khi chỉ số thời gian cho biết phép đo thời gian tối đa.
COUNTDOWN TIMER (Đếm ngược):Con số cho biết số lần sẵn có, trong khi chỉ số thời gian cho biết thời gian bắt đầu tối đa. REPEAT chỉ tự động khởi động lại lần đếm giờ khi kết thúc đếm ngược.
SNOOZE FEATURE (Báo lại): Mỗi lần bạn tắt báo thức, đồng hồ sẽ báo thức lại trong mỗi 5 phút.
12/24-HOUR TIMEKEEPING (Kiểu hiển thị thời gian):Thời gian có thể được hiển thị hoặc là kiểu 12h hoặc là kiểu 24h.
WATER RESISTANT (Chống nước): Chữ BAR cho biết số đơn vi áp suất mà tính năng chống nước của đồng hồ có thể chịu được. 20 Bar nghĩa là có thể chống nước tới 20 đơn vị áp suất <=>(200m) .
RESIN BAND (Dây nhựa)
DAILY ALARM, HOURLY TIME SIGNAL (Báo thức hằng ngày, báo theo giờ):Báo thức hằng ngày vang lên mỗi ngày vào giờ bạn đã cài đặt. Con số cho biết bao nhiêu lần báo thức có thể vào mỗi ngày.
MINERAL GLASS (Kính khoáng): Mặt kính rắn chắc hạn chế tối đa trầy xước.
SHOCK RESISTANT (chống va đập) Shock resistant construction protects against impact and vibration : Cấu trúc chống sốc giúp bảo vệ, chống lại tác động và sự rung mạnh.
MAGNETIC RESISTANT (chống từ) This watch is designed to maintain normal performance in DC magnetic fields up to 4800 A/m : Đồng hồ này được thiết kế để duy trì hiệu suất bình thường trong các lĩnh vực từ trường DC lên tới 4800 A/m
Đèn nền / Đèn LED với công tắc đèn tự động (phát quang siêu sáng): Một đi ốt quang học độ sáng cao (LED) được sử dụng để chiếu sáng mặt đồng hồ /màn hình. Một đèn LED độ sáng cao được sử dụng để phát quang siêu sáng giúp cho việc xem dễ dàng hơn. Tính năng đèn tự động giúp chiếu sáng màn hình khi đồng hồ được đưa hướng về phía mặt người xem.