COMPASS (La bàn): Cảm biến chỉ hướng dẫn lắp sẵn dò tìm cực bắc từ.
TEMPERATURE MEASUREMENT (Đo nhiệt độ): Cảm biến nhiệt độ lắp sẵn để đo nhiệt độ.
SOLAR POWER (Năng lượng mặt trời):Pin mặt trời cung cấp năng lượng để hoạt động.
BATTERY LEVEL INDICATOR (Hiển thị mức pin):Dấu hiệu thể hiện mức pin hiện tại.
FULL AUTO CALENDAR (Lịch tự động hoàn toàn):Cho phép tự động sắp xếp tháng có độ dài khác nhau, bao gồm cả năm nhuần.
12/24-HOUR TIMEKEEPING (Kiểu hiển thị thời gian):Thời gian có thể được hiển thị hoặc là kiểu 12h hoặc là kiểu 24h.
OPERATION TONE ON/OFF (Bật/tắt âm khi thao tác):Có thể bật và tắt âm vang lên để báo hiệu sự thay đổi chế độ hay thao tác khác.
WATER RESISTANT (Chống nước): Chữ BAR cho biết số đơn vi áp suất mà tính năng chống nước của đồng hồ có thể chịu được. 10 Bar nghĩa là có thể chống nước tới 10 đơn vị áp suất <=>(100m) .
DAILY ALARM, HOURLY TIME SIGNAL (Báo thức hằng ngày, báo theo giờ):Báo thức hằng ngày vang lên mỗi ngày vào giờ bạn đã cài đặt. Con số cho biết bao nhiêu lần báo thức có thể vào mỗi ngày.
MINERAL GLASS (Kính khoáng): Mặt kính rắn chắc hạn chế tối đa trầy xước.
Altitude Measurement: (đo độ cao) A build-in pressure sensor measures barometric pressure, which is converted to relative : Cảm biến áp suất lắp sẵn đo áp suất khí quyển, được chuyển đổi tương đối
Barometric Pressure Measurement A build-in pressure sensor measures barometric pressure, which is show on the display : Cảm biến áp suất lắp sẵn đo áp suất khí quyển, được thể hiện trên màn hình.
Đèn Led tự động tắt khi đồng hồ được đặt trong môi trường có đủ ánh sáng, và tự bật lên ở điều kiện ánh sáng mờ hoặc tối.
Bấm giờ thể thao với độ chính xác 1/100 của giây trong vòng 1 giờ.
Khả năng chống nhiệt độ thấp: Module đồng hồ được thiết kế nhằm đáp ứng cho việc hoạt động ở điều kiện nhiệt độ rất thấp. Giá trị cho biết nhiệt độ thấp nhất mà module có thể hoạt động tại đó.
Một lớp huỳnh quang được tráng giúp chiếu sáng lâu hơn khi đồng hồ được đặt trong bóng tối sau khi tiếp xúc với dù chỉ một ít ánh sáng
Giờ quốc tế: Hiển thị thời gian hiện tại ở những thành phố chính và những vùng cụ thể trên khắp thế giới. Chữ R: giờ hiện tại ở các thành phố chính trên khắp thế giới Giá trị số cho biết số thành phố/vùng.
ĐẾM NGƯỢC GIỜ: Đếm ngược từ thời gian bắt đầu do bạn ấn định. Giá trị số cho biết phạm vi tối đa có thể đếm ngược
Dây da/ vải