Keo silicone 795 là chất trám một thành phần, lưu hóa trung tính, được sử dụng cho kết cấu và kính mặt dựng, Bamboo 795 có khả năng kết dính cao, chịu lực tốt. Thích hợp cho hầu hết các ứng dụng xây dựng mới hoặc sửa chữa, khả năng chịu nhiệt hoàn hảo. Kết dính tốt mà không cần sơn lót với nhiều loại vật liệu xây dựng
CHỈ TIÊU | TÍNH CHẤT |
Đặc tính | Hệ số biến dạng thấp, không bị ăn mòn |
Sử dụng với | Kính, khung cửa và cửa sổ, nhôm thép, kim loại có sơn đá granite |
Màu | Trắng trong, trắng sữa, xám, đen |
Đóng gói | Chai nhựa 300 ml ( Dung sai ± 5%) hoặc Foli xúc xích 500ml( Dung sai ± 5%) |
PROPERTY | UNIT | RESULT |
As Supplied | ||
Tack – Free Time, 50% RH | hours | 1,5(max) |
Curing time at 25°c and 50% RH | days | 7 – 14 |
Full Adhesion | days | 14 – 21 |
Flow, sag or slump | mm | 0 |
Working Time | minutes | 20 – 30 |
Specfic Gravity | 1,44 | |
VOC Content 2 | g/L | 32 |
As cured – 7days at 25°C(77°F) 50% RH | ||
Tensile Strength (Ultimate) | Mpa | 2,3 |
Elongation | % | 670 |
Durometer Hardness, Shore A | Point | 35 |
Tear Strength, Die B | kn/cm | 13 |
Pell Strength | (kg/cm) | 8,5 |
Tensile Strength, at 100% alongation | MPa | 0,6 |
Ultimate Tensile strength, at break | MPa | 1,2 |
Ultimate elongation at break | % | 400 |
Joint Movenent Capability | Percent | ±50 |
Danh sách chương trình bạn có thể kiếm thêm và sử dụng để đổi ra ưu đãi
Danh sách các hạng thành viên và quyền lợi của từng hạng