Thiết kế đẹp mắt, làm lạnh nhanh
Máy điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy được khách hàng đánh giá cao với kiểu dáng thiết kế chắc chắn, màu trắng trang nhã, tinh tế. Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt.
Với công suất điều hòa âm trần 34000BTU, điều hòa FDT100CSV-S5 phù hợp lắp đặt cho diện tích < 60m2: Phòng họp, cửa hàng, Showroom…
Cảm biến hồng ngoại mang đến sự thoải mái & tiết kiệm điện năng
Điều hòa âm trần Mitsubishi FDT100CSV-S5 được trang bị cảm biến hồng ngoại – Công nghệ này tương tự những công nghệ cảm biến Econavi của Panasonic và cảm biến mắt thần của Daikin đã ứng dụng ở máy điều hòa treo tường. Tuy nhiên đến nay ở phân khúc máy điều hòa âm trần thì chỉ có Mitsubishi Heavy và Daikin ứng dụng công nghệ tuyệt vời này.
Cảm biến chuyển động được trang bị ở góc mặt panel giúp kiểm soát công suất và tự động tắt máy khi không cảm biến được sự hoạt động của người trong phòng trong 12 giờ. Nhờ cảm biến chuyển động giúp phát hiện hoạt động của con người trong phòng để điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp, điều hòa Mitsubishi FDT100CSV-S5 đem lại sự thoải mái cho người dùng và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.
Bộ lọc diệt khuẩn, khử mùi
Máy được trang bị bộ lọc khí giúp khử toàn bộ tác nhân gây dị ứng như phấn hoa, lông chó mèo, bụi bẩn… và diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả giúp không khí trong phòng luôn trong sạch, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
Sử dụng nguồn điện 3 pha
Điều hòa Mitsubishi Heavy FDT100CSV-S5 sử dụng nguồn điện 3 pha (V/Ø/Hz: 380-415,3,50-60)
Điều hòa Mitsubishi Heavy độ bền thách thức thời gian
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy sử dụng dàn đồng nguyên chất 100%, kết hợp với cánh tản nhiệt của dàn nóng FDC100CSV-S5 trao đổi nhiệt được xử lý chống mòn. Vì thế không chỉ tăng hiệu suất làm lạnh mà còn giúp gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Lắp đặt, bảo dưỡng máy điều hòa âm trần thực sự dễ dàng
Lắp đặt điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy thực sự dễ dàng do trọng lượng máy nhẹ, không cần sử dụng thiết bị nâng khi lắp đặt.
Dễ dàng điều chỉnh độ cao do mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Kích thước dàn lạnh (Cao x Rộng x Sâu) 236x840x840mm, điều hòa FDC100CSV-S5 có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp.
Sử dụng gas R410A
Vấn đề bảo vệ môi trường chính là vấn đề cấp bách được xã hội quan tâm nhất hiện nay. Dòng Gas R410A ra đời với nhiều ưu điểm: làm lạnh nhanh hơn, hạn chế tối đa sự ảnh hưởng đối với Trái Đất, không gây hiệu ứng nhà kính, đây là môi chất lạnh được mọi hãng điều hòa hướng đến sử dụng.
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc Điều hòa âm trần Mitsubishi 1 chiều 34000 BTU FDT100CSV-S5 cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
>>> Có thể bạn quan tâm đến: Điều hòa âm trần Mitsubishi 1 chiều 24000 BTU FDT71CNV-S5
Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Mitsubishi 1 chiều 34000 BTU FDT100CSV-S5
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy | FDT100CSV-S5/FDC100CSV-S5 | |||
Dàn lạnh | FDT100CSV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC100CSV-S5 | |||
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 10,4 | ||
Cong suất tiêu thụ | kW | 2,88 | ||
COP | 3,61 | |||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 5,8 | ||
Dòng điện khởi động | 16,4 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | dB(A) | 44/40/38/34 | |
Dàn nóng | 57 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | m³/phút | 31/26/21/17 | |
Dàn nóng | 75 | |||
Kích thước ngoài | Mặt nạ | (cao x rộng x sâu) | mm | 35x950x950 |
Dàn lạnh | 298x840x840 | |||
Dàn nóng | 845x970x370 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) | kg | 30 (25/5) | |
Dàn nóng | 79 | |||
Gas lạnh | R410A ( nạp 30m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 9.52(3/8”) /15.88(5/8”) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Mặt nạ (tùy chọn) | T-PSA-5AW-E / T-PSAE-5AW-E | |||
Dây điện kết nối | 1.6mm² x 4 dây ( bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây; RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 Không dây: RCN-T-SAW-E2 |
Danh sách chương trình bạn có thể kiếm thêm và sử dụng để đổi ra ưu đãi
Danh sách các hạng thành viên và quyền lợi của từng hạng