X'TRASEAL là thương hiệu của MOHM. MOHM CHEMICAL được thành lập vào năm 1993 và đã trở thành một trong những công ty sản xuất công thức & hợp chất tiên phong về chất trám và chất kết dính ở Đông Nam Á.
Keo chống tháo X’traseal Threadlocker 9262 hay còn gọi là keo chống tháo loại loại keo được sử dụng để bịt kín và khóa các mối ghép ren. Là sản phẩm một thành phần yếm khí, có độ bền từ trung bình đến cao và chất khóa ren gốc Acrylic. Keo khô trong điều kiện không có không khí giữa bề mặt kim loại, ngăn ngừa sự rò rỉ của mối ghép và nới lỏng do rung động, sốc.
Keo chống tháo Threadlocker 9262 có đặc điểm sau:
Nguồn gốc | Acrylic |
Kiểu dáng | Chất lỏng màu đỏ |
Dạng hóa học | Dimethacrylate ester |
Huỳnh quang | Tốt dưới UV |
Khô cứng | Yếm khí |
Kiểu khô thứ cấp | Chất xúc tác |
Thành phần | Một – không pha trộn |
Độ nhớt | Thixotropic – Trung bình |
Độ ổn định | Trung bình – Cao |
Sử dụng | Khóa ren, làm kín ren |
Keo chống tháo X’traseal Threadlocker 9262 đặc biệt thích hợp cho các công việc bịt kín, khóa các mũ đinh tán và bulong (M25 và lớn hơn)
Giá trị | |
Trọng lượng riêng tại 25°C | 1.10 |
Độ nhớt tại 25°C | 1200 – 2400 Cps |
Điểm sáng | Xem SDS |
Thời gian cố định | 15 phút |
THỜI GIAN KHÔ VÀ CHẤT LIỆU SỬ DỤNG KEO CHỐNG THÁO 9262:
Thời gian khô của keo phụ thuộc vào chất liệu được sử dụng. Biều đồ bên dưới thể hiện tỷ lệ và thời gian khô trên bu lông và đai ốc M10 bằng thép và một vài vật liệu khác được thử nghiệm theo tiêu chuẩn ISO 10964.
THỜI GIAN KHÔ VÀ KÍCH THƯỚC SỬ DỤNG KEO CHỐNG THÁO 9262:
Thời gian khô của keo phụ thuộc vào khoảng cách của mỗi liên kết, kích thước khe hở của ốc vít và loại ren. Biểu đồ cho thấy chỉ số độ bền cắt tỷ lệ theo thời gian trên vòng đai và chốt thép được thử nghiệm với các khoảng trống kích thước khác nhau được thử nghiệm theo tiêu chuẩn ISO 10123.
THỜI GIAN KHÔ VÀ NHIỆT ĐỘ KEO CHỐNG THÁO 9262:
Thời gian khô của keo phụ thuộc vào điều kiện nhiệt độ môi trường xung quanh. Biều độ cho thấy tỷ lệ khô của keo và thời gian khô khác nhau trên các điều kiện nhiệt độ khác nhau. Thử nghiệm trên bu lông và đai ốc M10 bằng thép theo tiêu chuẩn ISO 10964.
THỜI GIAN KHÔ VÀ CHẤT XÚC TÁC KEO CHỐNG THÁO 9262:
Trong trường hợp thời gian khô quá lâu hoặc khe hở quá lớn, chất xúc tác cũng có thể được sử dụng trên bề mặt để đẩy nhanh tốc độ và thời gian khô.
HIỆU SUẤT CỦA KHI SỬ DỤNG:
Giá trị | |
Nhiệt độ vận hành, °C | -54°C đến +150°C |
(Sau 24 giờ tại 20 – 25°C) trên bu lông và đai ốc M10 bằng thép.
Giá trị | |
Momen xoắn mở bu lông và đai ốc thép M10 ISO 10964 | 28 Nm |
Momen xoắn trước mở bu lông và đai ốc thép M10 ISO 10964 | 32 Nm |
Momen xoắn mở bu lông và đai ốc kẽm phôt phát M10 ISO 10964 | 24 Nm |
Momen xoắn trước mở bu lông và đai ốc kẽm M10 ISO 10964 | 20 Nm |
KHẢ NĂNG KHÁNG NHIỆT CỦA KEO CHỐNG THÁO 9262:
THÁO RỜI:
LÀM SẠCH:
MỘT SỐ LƯU Ý:
THÔNG TIN CHUNG:
Sản phẩm này không được khuyến khích sử dụng trong các hệ thống giàu oxy hoặc oxy tinh khiết. Không được sử dụng tiếp xúc với Clo và các vật liệu có tính oxy hóa mạnh khác. Để biết thông tin về cách xử lý an toàn sản phẩm này, hãy tham khảo Bảng dữ liệu an toàn (SDS).
Khi vệ sinh bề mặt trước khi sử dụng keo, cần phải kiểm tra tương thích của dung dịch rửa với keo. Trong một số trường hợp các dụng dịch này có thể ảnh hưởng tới hiệu quả kết dính.
Sản phẩm này không được khuyến khịch dùng trên một số loại vật liệu nhựa.
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát nhiệt độ từ +8°C đến + 24°C. Thời hạn sử dụng ít nhất là 12 tháng.
Để tránh làm bẩn sản phẩm, không để bất kì sản phẩm nào khác hoặc sản phẩm đã sử dụng vào thùng chứa sản phẩm mới.
Thông tin này được phát hành dựa trên các thành phần của sản phẩm ở thời điểm hiện tại và thông tin do nhà sản xuất cung cấp. Không có sự bảo hành được đảm bảo hay thể hiện ở đây.
Danh sách chương trình bạn có thể kiếm thêm và sử dụng để đổi ra ưu đãi
Danh sách các hạng thành viên và quyền lợi của từng hạng