Chanh trong họ cam quýtrất giàu chất chống oxy hóa, vitamin và các hợp chất thực vật có lợi cho sức khỏe của bạn
Sự kết hợp của hai loại trái cây này mang lại cho bạn thức uống tuyệtvời với vị chua điển hình,khi kết hợpvới nhau chanh vàng nổi bật với sự tươi mát thơm dịu nhẹ, chanh xanh lại có chút cay của vỏ manglại nhiều sắc thái củavị chua. Một cảm giác thân thuộc nhưng mỗi lần uống lại cảm giác rất sâu sắc và kích thích.
Chanh rất giàu chất xơ, các loại vitamin và khoáng chất. Cónhiều lợi ích cho sức khỏe,ngăn ngừa và giảm nguy cơ mắc bệnh tim, ung thư và sỏi thận.
Đặc biệt là Vitamin C có trong chanh có thể giúp giảm nếp nhăn trên da, chăm sóc làn da khô do lão hóa và tổn thương do ánh nắng mặt trời, giúp da ngày một sáng màu và khỏe mạnh từ sâu bên trong.
Chanh xanh và chanh vàngcó thể tương tựvề thành phần dinh dưỡng. Tuy nhiên chúng lại khác nhauvềkích thước, màu sắc,hương thơm và độ chua...khi chanh vàng có xu hướng hơi ngọt, thì chanh xanh thườngđắnghơn.
Nước ép của một quả chanh cung cấp khoảng 18,6 miligam vitamin C. Lượng khuyến nghị hàng ngày cho người lớn là 65 đến 90 miligam.
Lợi ích dinh dưỡng :
Chanh xanh và chanh vànglà một nguồn cung cấp chất dinh dưỡng dồi dào, đặc biệt làchất xơ,vitamin C và vitamin A, kali, Citrate, polyphenol,Hesperidin ,Dlimonene
Trong3,5 ounce chanh xanh và chanh vàng(khoảng 100 gram) cung cấp các chất dinh dưỡng tươngtự :
Các chất dinh dưỡng | Chanh vàng | Chanh xanh |
Lượng calo | 29 | 30 |
Carbs | 9 gam | 11 gam |
Chất xơ | 3 gam | 3 gam |
Chất béo | 0 gam | 0 gam |
Chất đạm | 1 gam | 1 gam |
Vitamin C | 88% RDI | 48% RDI |
Sắt | 3% RDI | 3% RDI |
Kali | 4% RDI | 3% RDI |
Vitamin B6 | 4% RDI | 2% RDI |
Vitamin B9 (folate) | 3% RDI | 2% RDI |
Lợi ích cho sức khỏe :
Danh sách chương trình bạn có thể kiếm thêm và sử dụng để đổi ra ưu đãi
Danh sách các hạng thành viên và quyền lợi của từng hạng