Nagakawa là thương hiệu máy lạnh có có xuất xứ từ Malaysia, các sản phẩm được phân bố cho thị trường Đông Nam Á được nghiên cứu và nhiệt đới hóa các linh kiện cho phù hợp với điều kiện khí hậu.
Tại thị trường Việt Nam điều hòa Nagakawa được phân phối vào năm 2002 và được người sử dụng đánh giá rất cao.
Sản phẩm máy lạnh Nagakawa âm trần C36R1U16 được sản xuất và nhập khẩu từ Malaysia vào năm 2022.
– Model: NT-C36R1U16
– Kiểu lắp đặt: âm trần
– Tính năng chính: Làm lạnh 1 chiều hút ẩm
– Công suất thiết kế: 4.5Hp hay 36000 BTU
– Công nghệ điều khiển máy nén: Tiêu chuẩn
– Môi chất làm lạnh: R410A
– Kiểu đảo gió: 360 độ
– Sử dụng máy bơm thoát nước với khả năng đẩy cao lên đến 750mm
– Có chức năng chuẩn đoán sự cố
– Có chế độ tự khởi động lại sau khi mất điện
– Xuất xứ: Malaysia
– Năm sản xuất: 2022
– Chế độ bảo hành: 2 năm chính hãng
Khả năng cấp gió tươi: Với tính năng này, không khí tự nhiên ngoài trời được đưa vào phòng qua hệ thống ống dẫn riêng, mang đến luồng không khí tươi mát trong lành giống với luồng gió tự nhiên.
Chức năng tự động làm sạch: Điều hòa âm trần Nagakawa có chức năng tự làm sạch. Khi được kích hoạt nó sẽ giúp triệt tiêu ẩm mốc, chống bám dính trên bề mặt qua đó giảm thiểu số lần vệ sinh máy.
Cửa thổi gió: Các của thối gió được bố trí xung quanh máy giúp luồng gió trải đều khắp phòng.
Có lớp phủ chống ăn mòn cao: Bề mặt dàn trao đổi nhiệt được phủ một lớp với khả năng chống lại sự ăn mòn của các chất ăn mòn như: hơi muối biển, các chất ăn mòn khác. Qua đó giúp máy lạnh thích hợp sử dụng cho các vùng ven biển, vùng có khí hậu khắc nghiệt.
Máy được thiết kế lắp đặt theo kết cấu trong nhà để tiết kiệm diện tích.
Máy có hệ thống thoát nước thải tự động, không cần xử lý độ dốc máy khi lắp đặt ở nhiều điều hình
Thiết kế gió thổi bốn chiều giúp làm mát nhanh và đều
Máy có chế độ đảo gió tự động giúp lan tỏa không khí mát nhanh và đều khắp phòng
Máy có công suất tương đối, thích hợp cho các phòng lớn như phòng hội thảo, văn phòng
Khi lắp đặt giúp tiết kiệm không gian, không ảnh hưởng đến thẩm mỹ nội thất phòng
Người dùng dễ dàng điều khiển tốc độ quạt, hướng gió và các chế độ khác trên bộ điều khiển của máy
Loại máy/Model | NT-C36R1U16 | ||
Công suất | Công suất làm lạnh | kW | 10.6 |
Btu/h | 36,000 | ||
Nguồn điện | Điện năng tiêu thụ | W | 3,600 |
Cường độ dòng điện | A | 6.8 | |
Hiệu suất năng lượng | EER/COP | W/W | 2.93 |
Dàn lạnh | |||
Đặc tính | Nguồn điện cấp | V/Ph/Hz | 220~240/1/50 |
Lưu lượng gió | m³/h | 1500/1200/1050 | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 48/45/39 | |
Kích thước/ (D x R x C) | Kích thước máy | mm | 835x835x250 |
Trọng lượng | Tịnh | kg | 27.5 |
Dàn nóng | |||
Đặc tính | Nguồn điện cấp | V/Ph/Hz | 345~415/3/50 |
Độ ồn/ (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 60 | |
Kích thước/ (R x C x S) | Tịnh | mm | 970×395×805 |
Trọng lượng | Tịnh | kg | 68 |
Môi chất lạnh | Loại | R410A | |
Khối lượng nạp | kg | 2.15 | |
Ống dẫn | Đường kính ống lỏng/ống khí | mm | 9.52/15.9 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | ℃ | 17~49 |
Xem thêm >>> may lanh am tran nagakawa | may lanh cong trinh
Danh sách chương trình bạn có thể kiếm thêm và sử dụng để đổi ra ưu đãi
Danh sách các hạng thành viên và quyền lợi của từng hạng