Sê-ri Value
Loại để bàn
34,3(Dày) × 159(Rộng) × 207,5(Dài) mm
Type | Loại để bàn |
Digit | 12 chữ số |
Phần trăm thông thường | Các tính toán phần trăm thông thường. |
Năng lượng mặt trời và pin | Chế độ sử dụng năng lượng mặt trời được bật khi đủ sáng, chế độ pin được bật khi không đủ sáng. |
Bộ chọn giá trị làm tròn | F: Số thập phân động. CUT (CẮT): Các giá trị bị cắt bỏ. UP (LÀM TRÒN LÊN): Các giá trị được làm tròn lên. 5/4: Các giá trị được làm tròn. |
Bộ chọn số thập phân | 4,3,2,1,0 : Chỉ định số lượng vị trí thập phân là 4,3,2,1,0. ADD2: 2 vị trí thập phân được giả định cho các mục nhập và kết quả của tất cả các thao tác cộng và trừ. |
Nhấn đồng thời phím | Các thao tác phím được lưu trữ trong bộ nhớ đệm, nhờ vậy sẽ không bị mất dữ liệu ngay cả khi nhập với tốc độ cao. |
Màn hình cực lớn | Màn hình lớn hơn giúp đọc nhiều dữ liệu dễ dàng hơn. |
Các phím dẻo | Được thiết kế và chế tạo để dễ dàng thao tác. |
Tăng giá | Tất cả các tính năng tính tăng giá của máy cộng dành cho các tính toán chi phí và lợi nhuận được đơn giản hóa. |
Bề mặt bằng kim loại | Vỏ bền chịu được va đập mạnh. |
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Danh sách chương trình bạn có thể kiếm thêm và sử dụng để đổi ra ưu đãi
Danh sách các hạng thành viên và quyền lợi của từng hạng